CS1: Số 40 đường Ngô Quyền, P. Máy Chai, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
CS2: P408 – Tầng 4, Khách sạn Hàng Hải, Số 282 Đà Nẵng, Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
CS1: Số 40 đường Ngô Quyền, P. Máy Chai, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
CS2: P408 – Tầng 4, Khách sạn Hàng Hải, Số 282 Đà Nẵng, Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
MÔ TẢ
Đây là một loại dầu bôi trơn hoàn toàn tổng hợp, dựa trên các loại dầu gốc cao cấp được chọn lọc kỹ lưỡng, thế hệ mới nhất, với một phạm vi ứng dụng rộng. Nó cung cấp độ lưu thông tuyệt vời ở nhiệt độ thấp, đảm bảo sự bôi trơn ngay lập tức sau khi khởi động, giảm thiểu mài mòn. Với độ nhớt thấp, sản phẩm này giúp tiết kiệm nhiên liệu.
ỨNG DỤNG
Sử dụng cho tất cả các động cơ xăng 4 kỳ, bốn van, động cơ tăng áp và động cơ diesel 4 kỳ có hoặc không có tăng áp. Dầu nhớt loại này không thích hợp cho động cơ có bộ lọc hạt diesel.
CÁC ĐẶC TÍNH HIỆU SUẤT VÀ LỢI ÍCH
KHUYẾN NGHỊ / ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
ACEA A3/B3, A3/B4, API SN, BMW LL01, Ford WSS-M2C937-A, phê duyệt MB 226.5, Renault RN0700.0710, phê duyệt MB 229.5, Porsche A40, VW 502.00, 505.00.
CÁC THUỘC TÍNH KỸ THUẬT CỤ THỂ
Độ nhớt, SAE J300 0W-40 | 0W40 |
Mật độ ở 15⁰C, g/ml, ASTM D4052 | 0.844 |
Độ nhớt lúc khởi động lạnh (CCS), mPa s, ASTM D5293 | 5700@-35⁰C |
Độ nhớt động học ở 40⁰C, mm²/s, ASTM D445 | 80.1 |
Độ nhớt động học ở 100⁰C, mm²/s, ASTM D445 | 13.8 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D2270 | 178 |
Điểm chớp cháy (COC), °C, ASTM D92 | 228 |
Nhiệt độ đông đặc, °C, ASTM D97 | -45 |
Số lượng gốc tổng (TBN – Total Base Number) | 10.1 |
Lưu ý: Những đặc điểm này là điển hình cho sản xuất hiện tại. Dù sản xuất tương lai sẽ tuân theo thông số kỹ thuật của Atlantic, nhưng có thể xảy ra các biến đổi trong những đặc điểm này.
Đã thêm vào giỏ hàng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.